Các Lexus LS khác
Lexus LS 500h
Chi tiết
Truyền cảm hứng, cuốn hút và khơi gợi cảm xúc. Một sản phẩm chất lượng vượt trội. Mẫu xe đầu bảng này của Lexus là một phương tiện đẳng cấp thế giới, đỉnh cao của hiệu suất sang trọng.
LS500 sử dụng cấu trúc khung gầm và thiết kế mới nhất của Lexus trên toàn cầu. Cấu trung khung gầm GA-L (Global Architecture-Luxury) cứng nhất từ trước đến nay, được ứng dụng những siêu vật liệu mới nhất trong ngành công nghệ ô tô: Nhôm, carbon, thép siêu cường…
Thông số cơ bản của Lexus LS 500
Kích thước tổng thể | 5235 x 1900 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 3125 mm |
Chiều rộng cơ sở (Trước) | 1630 mm |
Chiều rộng cơ sở (Sau) | 1635 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Dung tích khoang hành lý | 440 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 82 L |
Trọng lượng không tải | 2235-2290 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2670 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.7 m |
Động cơ | |
Mã động cơ | V35A-FTS |
Loại | V6, D4-S, Twin turbo |
Dung tích | 3445 cm3 |
Công suất cực đại | 415/6000 Hp/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 599/1600-4800 Nm/rpm |
Mô tơ điện | |
Loại | - |
Công suất | - |
Mô-men xoắn | - |
Tổng công suất | - |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Chế độ tự động ngắt động cơ | Có |
Hộp số | 10AT |
Hệ thống truyền động | RWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Ngoài đô thị | 7.8L/100km |
Trong đô thị | 16.66L/100km |
Kết hợp | 11.07L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | Khí nén |
Sau | Khí nén |
Hệ thống treo thích ứng | Có |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa 18" |
Sau | Đĩa 17" |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 245/45R20 |
Lốp run-flat | Có |
Màu xe của Lexus LS 500
Lexus LS 500 có 10 tuỳ chọn màu sắc ngoại thất gồm: Sonic Quartz, Sonic Silver, Sonic Titanium, Black, Graphite Black Glass Flake, Red Mica Crystal Shine, Sonic Agate, Sleek Ecru Metallic, Amber Crystal Shine, Deep Blue Mica.
Về mặt thông số, Lexus LS500 vẫn duy trì kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 5235 x 1900 x 1450 mm. Điều nãy cũng dễ hiểu bởi đây chỉ là phiên bản nâng cấp giữa dòng đời. Tuy nhiên, một số chi tiết ở ngoại hình đã có sự thay đổi giúp khách hàng dễ dàng phân biệt so với bản tiền nhiệm.
Lexus LS 500 là mẫu xe sedan hạng sang của Lexus – thương hiệu xe đến từ Nhật Bản. Phong cách của xe vẫn duy trì được nét hiện đại, sang trọng cùng các đường nét sắc sảo, tinh tế.
Ngoại thất Lexus LS 500
Thay đổi dễ nhận biết nhất ở phần đầu xe cụm đèn trước đã có thiết kế liền mạch. Cụ thể dải đèn LED ban ngày dạng boomerang đã được tích hợp chung vào cụm đèn trước thay vì tách rời như trước.
Hệ thống chiếu sáng chính là công nghệ LED tích hợp tính năng rửa đèn, tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh góc chiếu. Đặc biệt, hãng xe Nhật còn bổ sung công nghệ quét tốc độ cao (Blade Scan AHS) giúp đảm bảo an toàn khi xe vào cua trong đêm tối. Đồng thời tránh gây chói mắt cho xe đi ngược chiều.
Bộ la-zăng xe 20 inch cùng các nan đan xoáy đẹp mắt. Đi kèm là bộ lốp run-flat có thông số 245/45R20 RESONATOR TYPE góp phần cải thiện khả năng cách âm bên trong khoang cabin.
Kế đến là hai hốc gió được làm gọn gàng hơn và chuyển sang dạng vuông thay vì kéo dài hướng lên đèn pha mang đến cái nhìn mạnh mẽ hơn. Thay đổi cuối cùng trên “gương mặt” LS 500 là bộ lưới tản nhiệt vẫn duy trì hoạ tiết cũ nhưng được làm tối màu hơn.
Phần đầu xe:
Đầu xe được trang bị lưới tản nhiệt mạ crom hình con suốt, kết hợp với nan vây cá xếp dọc để lấy gió hiệu quả hơn. Những chi tiết này mang đến cho chiếc xe vẻ hiện đại, trẻ trung và vô cùng tinh tế.
Hệ thống đèn báo rẽ toàn bộ LED của Lexus là sự kết hợp mạnh mẽ gồm 16 bóng mang lại ánh sáng mạnh mẽ nhưng lại khéo léo ẩn đi khi tắt.
Lưới tản nhiệt hình con suốt độc đáo
Thiết kế lưới tản nhiệt với nan hình vây cá xếp dọc lần đầu tiên trên các mẫu xe của Lexus tạo ấn tượng vô cùng sắc sảo và hiện đại
Phần thân xe:
Hông xe có đường dập nổi khỏe khoắn tạo sự nổi bật cùng 2 vành xe 20 inch sáng bóng dạng đa chất giúp giảm tiếng ồn. Gương chiếu hậu ngoài xe được sơn 2 màu hài hòa với tổng thể chiếc xe.
Các đường nét ở thân xe được chau chuốt và quy tụ lại để tạo phong thái năng động. Thiết kế có độ cứng cáp cao, nêu bật được tính vững chãi của mẫu xe này.
Phần đuôi xe:
Khác với đầu và thân xe, phần đuôi xe Lexus LS này gần như không có sự thay đổi với điểm nhấn thu nhất là cụm đèn hậu LED đồ hoạ gồm nhiều chữ “L” lồng vào nhau. Bên dưới là hệ thống ống xả kép vuông vắn mạ crom sáng bóng.
Cốp điện cảm ứng trên Lexus LS 500 được gắn dưới cản sau sẽ cho phép bạn dễ dàng mở và đóng cốp khi bạn đưa nhẹ chân đến gần.
Nội thất của Lexus LS 500
Ở lần nâng cấp này, hãng xe Lexus Nhật Bản đã đặc biệt chuẩn bị tuỳ chọn nội thất Nishijin lấy cảm hứng từ những con sóng dưới ánh trăng. Thổi hồn vào phong cách này là chất liệu vải dệt cao cấp Nishijin và Platinum cán mỏng mang lại trải nghiệm đầy sang trọng, tinh tế và đầy cảm xúc.
Bước vào khoang lái, thay đổi dành được nhiều lời khen nhất chính là màn hình trung tâm đã đưa ra bên ngoài, đồng thời cho phép người dùng thao tác cảm ứng. Trong khi trước đây, việc điều khiển màn hình phải thông qua bàn di chuột cảm ứng ở bệ tì tay khiến việc lái xe dễ bị xao nhãng.
Apple Carplay và Android Auto ™ không dây được tích hợp trên mẫu xe cho phép bạn điều hướng các chức năng một cách dễ dàng.
Hành khách ngồi phía sau có thể thưởng thức những bộ phim yêu thích trên màn hình LCD lớn 11,6 inch khi di chuyển trên đường.
Mọi chi tiết trong khoang xe, bao gồm lớp da ghế L-ailin siêu mềm, lớp vải xếp nếp và kình Kirko đều được chế tác ởi các bậc tầy thủ công Takumi của chúng tôi.
Ghế ngồi được trang bị chức năng làm ấm và có 7 chương trình massage giúp bạn cảm thấy thoải mái ngay cả khi đang di chuyển trên đường.
Hành khách ở hàng ghế thứ hai hoàn toàn thư giãn với ghế ottoman có thể tùy chỉnh ngả đệm lưng ghế.
Chọn rèm chắn nắng chỉnh điện để bảo vệ khỏi ánh nắng mặt trời chói lóa mà vẫn đảm bảo có ánh sáng tối ưu đem lại sự thoải mái và riêng tư tối đa.
Công nghệ optitron, tiên phong bởi Lexus, cải thiện độ rõ ràng của các thông số và kim số với hiệu ứng ánh sáng trong suốt như pha lê.
Hệ thống định vị, mức tiêu thụ nhiên liệu và điều khiển điều hòa, tất cả đều được hiển thị trên màn hình EMV cảm ứng 12.3 inch độc đáo.
Nội thất lôi cuốn của LS càng nổi bật hơn nhờ chi tiết trang trí kính Kiriko sang trọng thể hiện tinh hoa chế tác truyền thống Nhật Bản chỉ có trên những mẫu xe của Lexus.
Hệ thống âm thanh vòm tham chiếu MARK LEVINSON QLI
Hệ thống âm thanh 23 loa bao gồm các loa trên trần xe đảm bảo chất lượng âm thanh đỉnh cao.
Cảm biến hồng ngoại
Cảm biến hồng ngoại phát hiện nhiệt độ cơ thể của tất cả hành khách để điều chỉnh nhiệt động chính xác cho mỗi người ngồi trên xe.
Cửa sổ trời
Cửa sổ trời lớn bằng kính đưa ánh sáng tràn khắp xe, gia tăng cảm giác rộng rãi thoáng đãng cho không gian trong xe. Cửa sổ trời cấu thành từ ba phần: phần phía trước hoạt động như một bộ hướng gió khi phần giữa mở ra, phần giữa có tính năng chỉnh điện nghiêng và trượt, và phần kính sau cố định. Nhằm đảm bảo đóng một cách an toàn, cửa sổ trời bằng kính sẽ tạm dừng lại ở một vị trí an toàn cho đến khi người sử dụng tiếp tục ấn nút điều khiển đóng cửa để đóng lại hoàn toàn.
Vận hành & An toản của Lexus LS 500
LS 500 sở hữu động cơ V6 tăng áp kép V6 3.5 lít, lần đầu tiên được trang bị trên dòng xe LS. Động cơ dung tích nhỏ nhưng có khả năng tạo ra công suất lớn mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Lexus LS 500 có “trái tim” là khối động cơ Xăng tăng áp kép V6 3.5L. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 415 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 599 Nm tại 1600-4800 vòng/phút. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu sau thông qua hộp số tự động 10 cấp.
Hệ thống treo tự động thích ứng (AVS)
Hệ thống treo tự thích ứng liên tục điều chỉnh lực giảm chấn, đem đến khả năng điều khiển tối ưu trên mọi hành trình.
Hộp số tự động 10 cấp
Người lái có thể tăng tôc mượt mà và gạt số nhịp nhàng nhờ hộp số tự động 10 cấp được tinh chỉnh lại
Điều khiển sang số thông minh
Điều khiển sang số thông minh sử dụng thông tin từ cảm biến G để hiểu khi nào cần giảm số khi phanh và cần cài số ở mức nào để dừng xe.
Lựa chọn chế độ lái
Người lái có thể lựa chọn chế độ lái phù hợp với phong cách lái của mình với 6 chế độ: Thường, ECO, Comfort, Thể thao S, Thể thao S+ và Tiêu chuẩn.
12 túi khí SRS
12 Túi khí SRS cảm ứng được trang bị tại các vị trí trong xe giúp giảm thiểu tác động khi va chạm xảy ra, bảo vệ tốt hơn cho toàn bộ người lái và hành khách.
Hệ thống cảnh báo trước va chạm (PCS)
PCS là một tập hợp các cảm biến cảnh báo thông minh được đặt ở phía trước xe nhằm cảnh báo bạn và giúp tránh các tai nạn tiềm tàng.
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM thế hệ mới giúp phát hiện các xe đang vượt lên dù ở tốc độ cao
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
Hệ thống LTA sử dụng camera phía trước để theo dõi các vạch kẻ đường và sẽ tự động dùng hệ thống đánh lái trợ lực để giữ cho xe ở giữa làn đường.
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng
Hệ thống này tối ưu hóa sự phân bố đèn pha để ánh đèn không chiếu thẳng vào xe ngược chiều hoặc xe đi trước.
Hệ thống hỗ trợ phanh đỗ xe
Hệ thống hỗ trợ phanh đỗ xe tự động phanh khi sắp xảy ra va chạm bằng cách phát hiện các vật thể tĩnh ở phía trước hoặc phía sau, cũng như các phương tiện đang tiến đến.
Hỗ trợ đỗ xe
Một loạt các tính năng được tích hợp đồng thời và chính xác giúp bạn đỗ xe, đồng thời bổ trợ lực lái và lực phanh giúp ngăn ngừa va chạm.
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động
Ngoài việc duy trì tốc độ, hệ thống điều khiển hành trình chủ động sử dụng ra-đa và camera để phát hiện phương tiện đang di chuyển phía trước và chủ động duy trì khoảng cách thích hợp.
Thông số kỹ thuật của Lexus LS 500
Kích thước tổng thể | 5235 x 1900 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 3125 mm |
Chiều rộng cơ sở (Trước) | 1630 mm |
Chiều rộng cơ sở (Sau) | 1635 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Dung tích khoang hành lý | 440 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 82 L |
Trọng lượng không tải | 2235-2290 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2670 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.7 m |
Động cơ | |
Mã động cơ | V35A-FTS |
Loại | V6, D4-S, Twin turbo |
Dung tích | 3445 cm3 |
Công suất cực đại | 415/6000 Hp/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 599/1600-4800 Nm/rpm |
Mô tơ điện | |
Loại | - |
Công suất | - |
Mô-men xoắn | - |
Tổng công suất | - |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Chế độ tự động ngắt động cơ | Có |
Hộp số | 10AT |
Hệ thống truyền động | RWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Ngoài đô thị | 7.8L/100km |
Trong đô thị | 16.66L/100km |
Kết hợp | 11.07L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | Khí nén |
Sau | Khí nén |
Hệ thống treo thích ứng | Có |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa 18" |
Sau | Đĩa 17" |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 245/45R20 |
Lốp run-flat | Có |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3L LED |
Đèn chiếu xa | 3L LED |
Đèn báo rẽ | LED + Sequential |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn góc | LED |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu/ | Có |
Tự động thích ứng | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED + Sequential |
Đèn sương mù | LED |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | Có |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | Kick |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Ống xả (Kép) | Có |
Chất liệu ghế | |
Da Semi-aniline | Có |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 28 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 28 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | Có |
Ghế Ottoman | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số/ | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Có |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 23 |
Display | 12.3" |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
M/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | Có |
Rèm che nắng cửa sau (Chỉnh điện) | Có |
Rèm che nắng kính sau (Chỉnh điện) | Có |
Hộp lạnh | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ (Điện tử) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | Có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | Có |
Phía sau | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera 360 | Có |
Túi khí | |
Túi khí phía trước (2) | Có |
Túi khí đầu gối cho người lái (1) | Có |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước (1) | Có |
Túi khí bên phía trước (2) | Có |
Túi khí bên phía sau (2) | Có |
Túi khí rèm (2) | Có |
Túi khí đệm phía sau (2) | Có |
Móc ghế trẻ em | Có |
Mui xe an toàn | Có |